- Miêu tả sản phẩm
- Tư vấn kỹ thuật
- Bình luận Facebook
1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM
EPOXY FLOOR TOPCOAT ET5660 là loại sơn hai thành phần, dựa trên nguồn gốc oxy hóa nhựa epoxy với độ bóng cao. Nó cứng và bám chắc hoàn hảo để chống thấm nước, chống trầy xướt. Như là một lớp hoàn thiện được sử dụng trên bề mặt bê tông hay bề mặt vữa xi măng, được sử dụng trong những môi trường cần chống bám bụi cao, chống hóa chất, chống mài mòn, chống trượt nhiều cấp độ khác nhau như bãi đậu xe, nhà máy dược, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử bệnh viện, phòng chứa hàng, nhà kho, xưởng sản xuất và các khu vực khác
2. TÍNH NĂNG VẬT LÝ |
Bóng, Xanh, Xám. Những màu khác sẵn sàng cung cấp khi có nhu cầu. |
|
|||||||||||
a. Màu sơn hoànthiện |
|
||||||||||||
b. Thời gian khô |
10 ºC/ 41 ºF |
|
20 ºC/ 68 ºF |
|
30 ºC/ 86 ºF |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Khô chạm tay |
3 giờ |
|
|
1.5 giờ |
|
40 phút |
|
|
||||
|
Khô toànphan |
36 giờ |
|
|
24 giờ |
|
16 giờ |
|
|
||||
c. Thành |
Khô đóng ran |
7 ngày |
|
|
4 ngày |
|
3 ngày |
|
|
||||
Phần chất rắn |
Xấp xı̉ 50 % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
d. Độ phủ lý thuyết |
10 m²/ L với độ khi dà khô là 50 µm trên mặt bề mặt láng. |
|
|||||||||||
e. Tỷ trọng |
1.2 - 1.3 kg/L tùy theo màu sắc |
|
|
|
|
||||||||
f. Điem chớp cháy |
4 ºC/ 39 ºF |
|
|
|
|
|
mặt cần sơn |
|
|||||
3. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
a. Chuan bị be t mặ |
Loại bỏ tất cả dầu và chất dịch trên bề |
|
|||||||||||
|
|
* Bê tông: Không sơn nền bê tông chưa qua khỏi 28 ngày tại 20 ºC/ 68 ºF |
|
||||||||||
b. Lớp sơn trước |
và dưới 80% R.H, thành phần độ ểm của bê tông phải thấp hơn 6 %. |
|
|||||||||||
Epoxy F.C PRIMER EP118 hay theo hướng dẫn kı̃ thuật |
|
||||||||||||
c. Điều kiện thi công |
Không thi công khi nhiệt độ thấp hơn 4 ºC/ 39 ºF |
|
|||||||||||
|
|
Không thi công khi độ ẩm khoảng trên 85 %. Và nhiệt độ bề mặt phải trên |
|
||||||||||
d. Tỷ lệ pha trộn: |
3 ºC để |
tránh sơn bị cô đặc. |
|
|
|
|
|||||||
PTA: PTB = 2 : 1 ( theo thể tı́ch) |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
PTA: PTB = 3.1 : 1(theo khối lượng) |
|
|
|
|
|||||||
e. Thời gian đóng rắn |
Chı̉ pha lượng vừa đủ để thi công và chú ý gian thờ đóng rắn của sơn. |
|
|||||||||||
10 ºC/ 50 ºF |
|
20 ºC/ 68 ºF |
|
30 ºC/ 86 ºF |
|
|
|
||||||
e. Dung môi pha loãng |
10 giờ |
|
8 giờ |
|
6 giờ |
|
|
|
|
||||
THINNER |
024 ( tỷ lệ pha trộn: cao nhất 10 % theo thể tı́ch |
|
|||||||||||
f. Phương pháp thi công |
Không được làm loãng các thành phần riêng lẽ, chı̉ pha khi đã khoáy. |
|
|||||||||||
Chổi, cây lăn, Súng phun ( không khı́/chân không) |
|
||||||||||||
g. Độ dày màu sơn |
Lớp sơn theo khuyến cáo là50µm khi khô |
|
h. Thời gian chuyển tiếp Tại 20 ºC/ 68 ºF, ı́t nhất : 24 giờ
|
|
|
10 ºC/ 50 ºF |
|
20 ºC/ 68 ºF |
30 ºC/ 86 ºF |
|
|
|||||||||||||||||
|
Nhỏ nhat |
36 giờ |
|
24 giờ |
16 giờ |
|
|
||||||||||||||||||
|
Lớn nhat |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|||||||||||||||
|
j. Thời gian bảo quản |
|
12 tháng ( |
bảo quản nơi mát, khô, thông gió) |
|
||||||||||||||||||||
|
k. Qui cách đóng gói |
|
16 L ( PTA : PTB = 10.7 L : 5.3 L ) |
|
|||||||||||||||||||||
|
l. Đặt tính vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
Hạng mục |
Hệ thống lớp phủ |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Loại sơn phủ |
|
|
EP118 |
|
|
|
Phương pháp thử |
|||||||||||||||||
|
|
|
ET5660 |
|
|
|
|
ASTM D4060 |
|||||||||||||||||
|
Đe kháng mài mòn(mg) |
|
|
94 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
( CS-17 xoay 2 cts, 1 kg, 1000 vòng). |
|
|||||||||||||||||||
|
Đô bám dı́nh( N/mm² |
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
KS F 4937 : 2009 |
|||||||||||||||
|
Đe |
Ngoài trời |
|
|
|
Tốt |
|
|
|
Ngâm nước sạch trong 8 ngày. |
|||||||||||||||
|
kháng |
Bien đoi |
|
|
|
0.08 |
|
|
Ngâm nước sạch trong 8 ngày. |
||||||||||||||||
|
nước |
trọng lượng |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
|
m. Đạt tính kháng hóa |
học: |
Hệngtholớp phủ |
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
No |
Hóachat. |
Mật độ |
Sơn lót:EP118 |
Phương pháp thử |
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
Lớp cuoi: ET5660 |
|
|
|
||||||||||||||||||
|
1 |
NaCl |
30% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
2 |
NaCl |
10% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
3 |
NH4OH |
20% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
4 |
NH4OH |
10% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
5 |
NAOH |
30% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
6 |
NAOH |
10% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
7 |
H3PO4 |
30% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
8 |
H3PO4 |
10% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
9 |
H2SO4 |
30% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
10 |
H2SO4 |
10% |
Rat tot |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
11 |
HCl |
30% |
Tot |
|
Quan sát sau 1 tuần lắng động |
|
||||||||||||||||||
|
12 |
HCl |
10% |
Tot |
|
|
|||||||||||||||||||
|
13 |
NHO3 |
20% |
Trung bı̀nh |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
15 |
Chống thấm nhà ở và các công trình uy tín tại Việt Nam
Là đơn vị tiên phong trong việc đưa ra các giải pháp chống thấm hiệu quả cho ngôi nhà của bạn như SIKA, MAPEI, BASF, VINKEMS, QUICSEAL, MARISEAL, FLINTKOTE, PENETRON, MAXBOND, KOVA ....Đến với chúng tôi là bạn có thể giải quyết được ngay những khó chịu khi ngôi nhà của bạn đang bị ẩm ướt các vết rạn nứt sẽ được khắc phục một cách triệt để nhờ được áp dụng các công nghệ tiên tiến hàng đầu trên thế giới. Tùy từng mức độ nghiêm trọng trong ngoại cảnh tác động với ngôi nhà của bạn chúng tôi sẵn sàng tư vấn mức giá từ chống thấm giá rẻ tới việc cần phải sử dụng những vật liệu chống thấm cao cấp hơn. Với phương châm uy tín quý hơn vàng công ty chúng tôi tin rằng dịch vụ chống thấm của mình sẽ làm hài lòng quý khách!. Hãy nhấc máy và gọi ngay cho chúng tôi để bạn có thể được tư vấn và cung cấp các giải pháp cũng như nguyên liệu chống thấm chính hãng tốt nhất.